- Ký quỹ ban đầu (IM): Là giá trị ký quỹ mà Khách hàng phải thực hiện nộp ký quỹ trước khi giao dịch chứng khoán phái sinh (CKPS).
Ký quỹ ban đầu = Số vị thế x Giá khớp gần nhất x Số nhân hợp đồng x Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
Trong đó
-
Số nhân hợp đồng: 100.000 đồng đối với Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
-
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu theo quy định của FPTS là 17,85% (có thể thay đổi theo quy định)
- Ký quỹ biến đổi (VM): Là giá trị được xác định theo quy định của Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ Chứng khoán Việt Nam (VSDC) và được tính vào giá trị ký quỹ duy trì yêu cầu trong trường hợp lãi lỗ vị thế của danh mục đầu tư trên tài khoản của Khách hàng ở trạng thái lỗ.
Ký quỹ biến đổi = (Vị thế hiện tại x Giá khớp gần nhất – Vị thế đầu ngày x Giá cuối ngày giao dịch liền trước – Vị thế khớp trong phiên x Giá khớp) x Số nhân hợp đồng
Sau khi FPTS hoàn tất việc hạch toán giao dịch cuối ngày, giá trị Ký quỹ biến đổi sẽ chuyển thành giá trị "Lãi/Lỗ chưa thanh toán" (nằm trong khoản mục "Tiền tại FPTS") và sẽ được thanh toán vào sáng ngày giao dịch kế tiếp.
- Ký quỹ duy trì yêu cầu (MR): Là tổng giá trị ký quỹ mà Khách hàng phải nộp để duy trì các vị thế mà Khách hàng đang nắm giữ được tính toán trong phiên giao dịch cho danh mục vị thế trên tài khoản giao dịch CKPS bao gồm Ký quỹ ban đầu (IM) và Ký quỹ biến đổi (VM).
Ký quỹ duy trì yêu cầu = Ký quỹ ban đầu + Ký quỹ biến đổi
- Tỷ lệ ký quỹ tại FPTS: Là Tỷ lệ tiền giữ lại tại FPTS trên tổng số tiền Ký quỹ. Số tiền giữ lại FPTS sử dụng để thanh toán lãi/lỗ hàng ngày, thu phí và thuế giao dịch, thanh toán dư nợ và lãi vay thấu chi,… Hiện tại, tỷ lệ ký quỹ tại FPTS bằng 0% Tổng ký quỹ.
- Khách hàng cần thường xuyên theo dõi Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ để có kế hoạch giao dịch phù hợp, tránh việc tài khoản rơi vào mức Cảnh báo hay Xử lý. Các mức như sau:
Nội dung |
Mức Quy định |
Ghi chú |
Tỷ lệ tối đa mở vị thế |
80% |
Khi Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ ≥ 80%, khách hàng không được mở vị thế mới |
Tỷ lệ Cảnh báo |
90% |
Khi Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ ≥ 90%, FPTS tự động chuyển tiền từ tài khoản ký quỹ tại FPTS lên tài khoản ký quỹ tại VSDC |
Tỷ lệ Xử lý |
100% |
Khi Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ ≥ 100%, FPTS tự động đóng vị thế bắt buộc |
|
Loại hợp đồng tương lai |
||
VN30 |
GB05 |
GB10 |
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
17.85% |
2.5% |
2.5% |
Tỷ lệ ký quỹ đảm bảo thực hiện HĐTL trái phiếu chính phủ |
N/A |
5.0% |
5.0% |
Tỷ lệ ký quỹ bằng tiền tối thiểu |
80.0% |
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán ký quỹ |
- 5% đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |